Đại học University of Bath

Đại học University of Bath

Địa chỉ: Anh, Bath
Loại trường: Đại học

Đăng ký tài khoản

Cảm ơn bạn đã đăng ký!

Success
Đại học Bath được biết đến với sự xuất sắc trong chất lượng giảng dạy, nghiên cứu cũng như những trải nghiệm tuyệt vời dành cho sinh viên. Mô-đun đào tạo của Bath bảo đảm cho các bạn sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ đáp ứng được nhu cầu tìm kiếm nhân sự chất lượng cao của nhà tuyển dụng. Ngồi trường xuất sắc xếp thứ 3 về Kế toán và Tài chính trong bảng xếp hạng Complete University Guide 2019. Hạng 4 về Kế toán và Tài chính trên Thời báo và Hướng dẫn Đại học Times 2019 và hạng 1 kế toán và tài chính trong Hướng dẫn Đại học Guardian 2019.



Ngành học thế mạnh chính của trường University of Bath là: Kỹ thuật (đặc biệt là điện tử và cơ khí), Khoa học vật lý, Toán học và công nghệ. 

Ngày nay, trường cũng phát triển về quản lý, nhân văn, kiến ​​trúc và khoa học xã hội. Các khóa học của trường tập trung mạnh vào giáo dục nghề nghiệp; trường khuyến khích sinh viên nên có một vị trí công nghiệp  trong năm áp chót của khóa học, mặc dù sinh viên sẽ không có sự công nhận chính thức cho các vị trí này trên chứng chỉ bằng cấp cuối cùng của sinh viên.

Đặc điểm nổi bật của trường
 
  • #6 Quốc gia The Guardian University Guide 2019
  • #158 Thế giới QS University Rankings 2019
  • Awarded Gold status in the Government’s Teaching Excellence Framework
  • Ranked 4th overall out of 122 in THE Student Experience Survey 2018
  • Ranked 6th best university in the UK by the Guardian University Guide 2020
  • 87.26% for overall student satisfaction in the National Student Survey 2019
  • Ranked 10th for job prospects by the Whatuni Student Choice Awards 2018
  • Ranked 5th for graduate prospects by The Times and The Sunday Times Good University Guide 2019

Các trường, khoa trực thuộc

1. Faculty of Engineering & Design
 
  • Architecture & Civil Engineering
  • Chemical Engineering
  • Electronic & Electrical Engineering
  • Mechanical Engineering

2. Faculty of Humanities & Social Sciences
 
  • Economics
  • Education
  • Health
  • Politics, Languages & International Studies
  • Psychology
  • Social & Policy Sciences

3. Faculty of Science
 
  • Biology & Biochemistry
  • Chemistry
  • Computer Science
  • Mathematical Sciences
  • Natural Sciences
  • Pharmacy & Pharmacology
  • Physics

4. School of Management
 
  • Accounting, Finance & Law
  • Marketing, Business & Society
  • Information, Decisions & Operations
  • Strategy & Organisation
     


Sports Training Village (STV)

Gồm các chương trình đào tạo

Health and Exercise Science BSc
  • Health and Exercise Science BSc (Hons) – 4 years including a placement year
  • Health and Exercise Science BSc (Hons) – 3 years

Sport (Sports Performance) FdSc
  • Sport (Sports Performance) FdSc – 2 years

Sport and Exercise Science BSc/MSci
 
  • Sport and Exercise Science BSc (Hons) – 4 years including combined placement and study year abroad
  • Sport and Exercise Science BSc (Hons) – 4 years including placement
  • Sport and Exercise Science BSc (Hons) – 4 years including study year abroad
  • Sport and Exercise Science BSc (Hons) – 3 years
  • Sport and Exercise Science MSci (Hons) – 5 years including combined placement and study year abroad
  • Sport and Exercise Science MSci (Hons) – 5 years including placement year
  • Sport and Exercise Science MSci (Hons) – 5 years including study year abroad
  • Sport and Exercise Science MSci (Hons) – 4 years

Sport Management and Coaching BSc
 
  • Sport Management and Coaching BSc (Hons) – 4 years including placement year
  • Sport Management and Coaching BSc (Hons) – 3 years

Học phí tham khảo
 
  • Bậc Đại học: £15,900 – £19,800/năm
  • Bậc Thạc sỹ: £12,335 – £37,500/khóa

Yêu cầu đầu vào

Đối với bậc Đại học:
 
  • Hoàn thành khóa học Foundation hoặc năm nhất ĐH
  • IELTS 6.0

Đối với bậc sau Đại học:
 
  • Bằng Đại học
  • IELTS 6.5