University of Nevada, Reno

University of Nevada, Reno

Địa chỉ: Mỹ, Nevada, Reno
Loại trường: Đại học
Thời gian cấp thư mời học: Trên 1 tháng

Đăng ký tài khoản

Cảm ơn bạn đã đăng ký!

Success

Vị trí: Reno, bang Nevada, Mỹ
Loại trường: Công lập
Số lượng sinh viên: 19,582
Kỳ nhập học: Tháng 1, tháng 9 

Vì sao nên chọn trường University of Nevada, Reno?

Trải qua hơn 150 năm kể từ khi thành lập, University of Nevada nằm trong top 200 trường đại học quốc gia hàng đầu ở Hoa Kỳ. Đồng thời về lĩnh vực nghiên cứu, trường cũng tự hào là một trong những trường thuộc nhóm đại học hàng đầu quốc gia về nghiên cứu R1 được đánh giá cao ở mức độ cao nhất bởi Carnegie Classification. Chính vì thế, ngay trong khuôn viên trường, sinh viên có thể tìm thấy hơn 60 trung tâm và cơ sở nghiên cứu được trang bị đầy đủ các thiết bị cũng như cơ sở vật chất nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu. 

Xây dựng một nền giáo dục đa dạng với hơn 560 chương trình học thuật gồm 13 khoa khác nhau về các lĩnh vực như kinh doanh, khoa học, giáo dục, kỹ thuật, nghệ thuật, y tế - sức khỏe, điều dưỡng, truyền thông và nhiều lĩnh vực khác. Trường đề cao sự thành công của sinh viên sau tốt nghiệp vì thế, sinh viên được học tập và làm việc với các giáo sư hàng đầu trong ngành có chuyên môn cao và đầy sự tận tâm, sẵn sàng hỗ trợ sinh viên giải quyết những khó khăn trong học tập. 

Tọa lạc tại thành phố Reno là trung tâm công nghệ đang phát triển, có thể nói nơi đây có tiềm năng phát triển cực lớn trong lĩnh vực công nghệ thông tin, hướng đến trở thành thung lũng Silicon thứ hai tại Mỹ. Mạnh về game, du lịch, công nghệ thông tin, chăm sóc sức khỏe, năng lượng, xuất nhập khẩu,.... nơi đây là địa điểm lý tưởng đem lại nhiều cơ hội việc làm dành cho sinh viên.

Ngành học/ Khoá học

  • Kinh tế - Luật: Kế toán; Kinh tế công/ Kinh tế ứng dụng; Tài chính - Ngân hàng; Quản trị kinh doanh/ Thương mại; Hệ thống thông tin kinh tế; Kinh doanh quốc tế; Marketing; Báo chí; Quản lý nông/ lâm nghiệp; 
  • Khoa học: Nông học/ Khoa học cây trồng; Sinh hóa; Sinh học tế bào/ Sh phân tử/ Vi sinh; Công nghệ sinh học; Môi trường; Thú y
  • Kỹ sư - Máy tính: Kỹ sư y sinh; Kỹ sư hóa; Xây dựng; Kỹ sư lập trình; Kỹ sư máy tính; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Khoa học vật liệu; Cơ khí
  • Xã hội - Giáo dục: Nhân chủng học; Tiếng Anh/ Giảng dạy tiếng Anh; Lịch sử; Triết học; Kinh tế chính trị/ Chính trị học; Xã hội học; Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội
  • Y tế - Sức khỏe: Dinh dưỡng
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Nghệ thuật biểu diễn/ Sân khấu; Âm nhạc sáng tác/ biểu diễn
Điểm nổi bật
  • Hạng 204 toàn quốc Đại học quốc gia (U.S. News & World Report, 2025)
  • Hạng 113 toàn quốc Đại học công lập hàng đầu (U.S. News & World Report, 2025)
  • Hạng 139 toàn quốc chương trình đào tạo bậc cử nhân ngành Kỹ sư tốt nhất (U.S. News & World Report, 2025)
  • Hạng 149 toàn quốc chương trình đào tạo ngành Nursing tốt nhất (U.S. News & World Report, 2025)
  • Hạng 131 toàn quốc chương trình đào tạo ngành Tâm lý học tốt nhất (U.S. News & World Report, 2025)
Chi phí hằng năm
  • Học phí: $28,120
  • Học bổng: $54,000/ 4 năm
  • Sinh hoạt phí: $10,494
  • Phụ phí: $3,000

Đây là mức học phí trung bình. Học phí của một số ngành có thể cao hơn mức trung bình.